gạo xuất khẩu - các bài viết về gạo xuất khẩu, tin tức gạo xuất khẩu
-
10 tháng, Việt Nam xuất khẩu 7,1 triệu tấn gạo, thu gần 4 tỷ USD
Theo số liệu từ Hải quan, trong 10 tháng đầu năm, Việt Nam xuất hơn 7,1 triệu tấn gạo với mức thu kỷ lục gần 4 tỷ USD, tăng 17% về lượng và 35% về giá trị so với cùng kỳ 2022. Hiện lượng đơn hàng và giá gạo xuất khẩu vẫn đang trên đà tăng mạnh.Tháng 11, 06,2023 | 12:48 -
Xuất khẩu gạo được khơi thông sau khi Đồng bằng sông Cửu Long nới lỏng giãn cách
Ngay sau khi các địa phương vùng đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL- nơi quyết định 90% lượng gạo xuất khẩu của cả nước - nới lỏng giãn cách và thực hiện thích ứng linh hoạt, kiểm soát an toàn hiệu quả dịch COVID-19, xuất khẩu gạo đã được khơi thông, bật tăng mạnh trở lại.Tháng 11, 09,2021 | 05:33 -
Gạo mất dần thị trường xuất khẩu
Lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam đã giảm tháng thứ 4 liên tiếp trong năm 2017. Nguyên nhân được cho là nhiều thị trường giảm nhập khẩu, nguồn cung thế giới dồi dào, trong khi gạo Việt Nam chưa có thương hiệu quốc gia nên kém cạnh tranh.Tháng 05, 14,2017 | 09:53
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,55050 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net