ga Đà Nẵng - các bài viết về ga Đà Nẵng, tin tức ga Đà Nẵng
-
Di dời ga đường sắt Đà Nẵng ra khỏi trung tâm phải chờ sau năm 2045
Theo UBND TP. Đà Nẵng, dự án di dời ga của Đà Nẵng khả năng chỉ được Chính phủ nghiên cứu sau giai đoạn 2030, phải sau 2045 khi đầu tư xong đường sắt tốc độ cao trên trục Bắc - Nam.Tháng 01, 11,2024 | 05:38 -
Dự án di dời ga đường sắt ở Đà Nẵng đang triển khai ra sao?
Theo UBND TP. Đà Nẵng, hiện nay, Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên đang thực hiện các thủ tục lựa chọn tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án, dự kiến hoàn thành trong quý IV/2023.Tháng 07, 13,2022 | 06:21 -
Ì ạch dời ga ra ngoại thành
Ga Nha Trang và Đà Nẵng đã lên kế hoạch di dời ra ngoại thành từ lâu, song nhiều năm qua vẫn ì ạch một chỗ. Một lối mở mới liệu có là giải pháp: kêu gọi tư nhân đầu tư?Tháng 11, 22,2019 | 03:32 -
Nguy cơ phá sản Dự án di dời ga Đà Nẵng
Trong khi chính quyền TP. Đà Nẵng hối thúc thực hiện Dự án Di dời ga đường sắt Đà Nẵng ra khỏi nội thành, thì việc để xảy ra xây dựng trái phép tràn lan tại khu vực được quy hoạch, khiến dự án này có nguy cơ phá sản.Tháng 06, 08,2018 | 09:13
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net