FMCG - các bài viết về FMCG, tin tức FMCG
-
Ngành tiêu dùng nhanh: Vinamilk, Unilever và Masan dẫn đầu thị trường
Theo Kantar Worldpanel, Vinamilk là công ty dẫn đầu thị trường tiêu dùng nhanh (FMCG) ở khu vực thành thị Việt Nam. Trong khi đó, ở nông thôn, Masan Consumer mới là thương hiệu được biết đến nhiều nhất.Tháng 07, 31,2022 | 08:10 -
COVID-19 khiến nhu cầu thức uống giảm mạnh, sản phẩm chăm sóc sức khỏe lên ngôi
Theo Kantar, thức uống là ngành hàng chịu ảnh hưởng nhiều nhất trong mùa dịch COVID-19 trong khi các ngành hàng khác đều có sự tăng trưởng. Cụ thể, nhu cầu tiêu dùng thức uống giảm 14,1% trong khi nhu cầu về sữa và sản phẩm từ sữa tăng 10,3%; thực phẩm đóng gói tăng 26,2%; sản phẩm chăm sóc cá nhân tăng 29%...Tháng 04, 09,2020 | 10:23 -
Chủ Vinacafe Biên Hoà chi 2,3 tỷ đồng quảng cáo mỗi ngày
Theo BCTC kiểm toán 2017 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan mới công bố, tiền chi phí quảng cáo và khuyến mãi của công ty này năm vừa qua lên tới 832 tỷ đồng.Tháng 04, 03,2018 | 05:09
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,850250 | 84,750100 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net