FED cắt giảm lãi suất - các bài viết về FED cắt giảm lãi suất, tin tức FED cắt giảm lãi suất
-
Phố Wall kỳ vọng Fed sẽ giảm lãi suất xuống 0%
Trước sự bùng phát của dịch COVID-19 đang làm 'chao đảo' nền kinh tế nước Mỹ, Phố Wall kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang (Fed) sẽ cắt giảm mức lãi suất về 0%.Tháng 03, 10,2020 | 11:15 -
Fed cắt giảm lãi suất sau hơn một thập kỷ
Tối ngày 31/7 theo giờ Washington (rạng sáng ngày 1/8, theo giờ Hà Nội), Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã kết thúc cuộc họp chính sách tiền tệ kéo dài hai ngày với quyết định cắt giảm lãi suất cơ bản lần đầu tiên trong vòng hơn 10 năm qua.Tháng 08, 01,2019 | 08:09 -
Tổng thống Mỹ 'cảnh cáo' Chủ tịch Fed: 'Chờ xem ông ấy sẽ làm gì'
Trước câu hỏi của báo chí “Liệu ông có muốn giáng chức Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell hay không”, Tổng thống Mỹ Donal Trump cho biết “Hãy chờ xem ông ấy sẽ làm gì”.Tháng 06, 20,2019 | 12:38
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,200100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
DOJI HCM | 82,600200 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,050100 | 84,90050 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net