đường sắt đô thị đội vốn - các bài viết về đường sắt đô thị đội vốn, tin tức đường sắt đô thị đội vốn
-
Lộ siêu dự án chậm 15 năm, đội vốn chục ngàn tỷ đồng
Năm 2019, các dự án đường sắt đô thị đội vốn, chậm tiến độ tiếp tục "hâm nóng" sự chú ý của dư luận. Những khoản đội vốn chục ngàn tỷ, chậm tiến độ hàng chục năm trời khiến đồng tiền đi vay chưa phát huy hiệu quả.Tháng 12, 17,2019 | 06:19 -
Hà Nội chốt điều chỉnh vốn cho đường sắt đô thị Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo lên 35.679 tỷ đồng
Đường sắt đô thị Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo có tổng mức đầu tư điều chỉnh lên 35.679 tỷ đồng tăng 16.124 tỷ đồng so với ban đầu, bằng tiền vốn ODA.Tháng 12, 04,2019 | 05:05 -
Trả lời kiến nghị của cử tri, Bộ Giao thông lý giải việc đội vốn, chậm tiến độ trong đường sắt đô thị
Bộ Giao thông vận tải (GTVT) vừa cho biết, đường sắt đô thị là loại hình hoàn toàn mới với Việt Nam, do đó trong quá trình thực hiện phải điều chỉnh, bổ sung nhiều lần, việc giải phóng mặt bằng khó khăn… dẫn tới chậm tiến độ, tăng vốn.Tháng 03, 30,2019 | 08:48
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net