đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông - các bài viết về đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông, tin tức đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông
-
Virus Corona sẽ khiến đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông tiếp tục lỗi hẹn về đích!
Đại dịch virus Corona đã khiến hàng trăm chuyên gia làm việc tại dự án Cát Linh – Hà Đông đang bị mắc kẹt chưa thể trở lại làm việc. Điều này sẽ khiến dự án thêm khó khăn trong việc hoàn thành và đưa vào vận hành khai thác sớm trong năm 2020.Tháng 02, 03,2020 | 01:27 -
Đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông có kịp khai thác thương mại vào cuối tháng 4?
Theo kế hoạch tuyến đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông sẽ được bàn giao cho TP. Hà Nội, vận hành, khai thác thương mại vào cuối tháng 4/2019.Tháng 03, 19,2019 | 07:20 -
Điểm tên 4 dự án giao thông trọng điểm hoàn thành trong năm 2019
Cả 4 dự án giao thông trọng điểm sẽ hoàn thành trong năm 2019 gồm có: Dự án đường sắt đô thị Cát Linh – Hà Đông, cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn, hầm đường bộ Cù Mông qua quốc lộ 1, và Cầu Vàm Cống.Tháng 01, 24,2019 | 10:30
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net