đường sắt cát linh - các bài viết về đường sắt cát linh, tin tức đường sắt cát linh
-
Vì sao đường sắt Cát Linh không thể vận hành dịp 30/4?
Trước việc dự án Cát Linh - Hà Đông không thể vận hành vào dịp 30/4, 1/5 như hứa hẹn, Bộ GTVT đã trình bày nguyên nhân và mong xã hội chia sẻ, thông cảm.Tháng 04, 30,2021 | 06:54 -
Hà Nội nhận khoản vay 98 triệu USD chi phí vận hành đường sắt Cát Linh
98 triệu USD là khoản vay cho hệ thống kiểm soát vé tự động, thiết bị bảo dưỡng đoàn tàu, mua sắm đầu máy toa xe, đào tạo nhân sự.Tháng 07, 04,2019 | 06:06 -
Dự án Cát Linh – Hà Đông: Đường xong, thiếu tiền mua tàu
Đường sắt Cát Linh – Hà Đông hiện đã xong 95% phần xây dựng hạ tầng nhưng kế hoạch chạy thử vào tháng 10 này đã bị vỡ. Vốn để mua thiết bị, đoàn tàu chưa bố trí được vì khoản vay từ Trung Quốc chưa được giải ngân.Tháng 09, 18,2017 | 10:14
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,200100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
DOJI HCM | 82,600200 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,200200 | 85,200200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,050100 | 84,90050 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net