đường sắt cao tốc Bắc Nam - các bài viết về đường sắt cao tốc Bắc Nam, tin tức đường sắt cao tốc Bắc Nam
-
Chọn phương án nào cho đường sắt tốc độ cao?
Chủ tịch Hiệp hội Vận tải Hà Nội Bùi Danh Liên cho rằng, kịch bản số 2 của Bộ Giao thông vận tải là hợp lý nhất trong số 3 kịch bản nhưng cần xem xét lại về tổng vốn đầu tư của kịch bản này để tránh lãng phí, phù hợp với tình hình kinh tế của Việt Nam hiện nay.Tháng 12, 01,2023 | 06:19 -
Đường sắt cao tốc Bắc Nam: Cần được đầu tư xây dựng!
Kiến nghị Bộ GTVT và Bộ KH&ĐT cần tính đến hiệu quả kinh tế - xã hội, nhất là các tỉnh, thành phố trên trục đường sắt cao tốc Bắc Nam để có cơ sở thuyết phục đại biểu Quốc hội và người dân về tính cấp thiết của dự án này.Tháng 11, 21,2022 | 01:27 -
Bộ KH-ĐT chọn đường sắt cao tốc Bắc - Nam tốc độ tối đa 225 km/giờ
Bộ KH-ĐT thống nhất với kịch bản 2 của Bộ GTVT đề xuất lựa chọn nghiên cứu đường sắt cao tốc Bắc - Nam tốc độ khai thác tối đa 180 - 225 km/giờ chở cả hành khách và hàng hoá.Tháng 11, 06,2022 | 05:01 -
Những dự định còn dang dở của ông Đinh La Thăng
Những gì mà ông Đinh La Thăng để lại chưa hẳn là màu xám nhưng nhiều mục tiêu, dự định mà ông đặt ra vẫn còn dang dở.Tháng 01, 11,2018 | 11:22
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net