dự báo lợi nhuận ngân hàng - các bài viết về dự báo lợi nhuận ngân hàng, tin tức dự báo lợi nhuận ngân hàng
-
Nhiều ngân hàng kỳ vọng lãi lớn
Sau năm 2021 khá tích cực, nhiều ngân hàng tiếp tục đặt kế hoạch kinh tham vọng trong năm nay, với tốc độ tăng trưởng lợi nhuận từ 19-22%, có đơn vị tới hơn 30%.Tháng 03, 21,2022 | 07:00 -
Ngân hàng dự báo lợi nhuận giảm, rủi ro tăng mạnh
Lần đầu tiên từ năm 2014 đến nay, các tổ chức tín dụng (TCTD) cho biết lợi nhuận trước thuế cùng các kết quả hoạt động kinh doanh trong quí điều tra có chiều hướng “suy giảm”, cũng như tỷ lệ đánh giá rủi ro tổng thể lên mức cao nhất, theo ghi nhận từ một cuộc khảo sát của Ngân hàng Nhà nước.Tháng 10, 03,2021 | 06:45 -
Yuanta: 'Lợi nhuận ngân hàng sẽ khởi sắc trong quý 4'
Yuanta Việt Nam dự báo lợi nhuận ngân hàng quý 3 có thể giảm 19% do giảm lãi suất và tăng trích lập dự phòng nhưng sẽ khởi sắc trở lại trong quý cuối năm.Tháng 09, 27,2021 | 04:26
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net