dự án đường cao tốc - các bài viết về dự án đường cao tốc, tin tức dự án đường cao tốc
-
Đầu tư 6.996 tỷ đồng xây tuyến cao tốc Hà Giang - Tuyên Quang
Dự án đường cao tốc kết nối Hà Giang với cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ có chiều dài 106 km đi qua địa phận Hà Giang (31 km) và Tuyên Quang (75 km).Tháng 05, 08,2021 | 05:25 -
Đẩy nhanh tiến độ cao tốc Mỹ Thuận - Trung Lương
Văn phòng Chính phủ vừa có Thông báo kết luận của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại buổi họp Thường trực Chính phủ về xử lý vướng mắc đối với Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận theo hình thức Hợp đồng BOT.Tháng 03, 20,2019 | 09:32 -
Cao tốc Bắc Nam lại đụng trần lãi suất
Nếu lãi suất vốn vay không được tính đúng, tính đủ, các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Bắc Nam phía Đông chắc chắn sẽ bị các nhà đầu tư quay lưng.Tháng 08, 18,2018 | 07:12 -
Đầu tư tuyến cao tốc Hà Nội - Viêng Chăn 2,5 tỷ USD
Mới đây, Bộ GTVT đã làm việc với Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) để thực hiện các bước nghiên cứu tiếp theo với Dự án đường cao tốc Hà Nội - Viêng Chăn (Lào).Tháng 07, 07,2018 | 08:53
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net