Dòng vốn FDI vào Việt Nam - các bài viết về Dòng vốn FDI vào Việt Nam, tin tức Dòng vốn FDI vào Việt Nam
-
VinaCapital: Thuế tối thiểu toàn cầu sẽ không làm giảm dòng vốn FDI vào Việt Nam
Ông Michael Kokalari đánh giá thuế suất tối thiểu toàn cầu khó có khả năng cản trở dòng vốn FDI của Việt Nam do thực tế là các ưu đãi về thuế không phải là điểm thu hút chính để thành lập nhà máy ở Việt Nam.Tháng 05, 21,2023 | 02:37 -
Tổng Thư ký Quốc hội: Dòng vốn FDI vào Việt Nam sẽ gia tăng về số lượng và chất lượng
Qua những chuyến công tác nước ngoài thời gian qua, Tổng Thư ký Quốc hội Bùi Văn Cường tin rằng, dòng vốn FDI vào Việt Nam trong thời gian tới sẽ tiếp tục gia tăng cả về số lượng và chất lượng.Tháng 02, 03,2022 | 07:49 -
Tăng trưởng kinh tế sẽ không giảm tốc mạnh
Không chỉ các động lực tăng trưởng cũ được giữ vững, mà một số động lực tăng trưởng mới đang xuất hiện trong năm 2018 như thép, xe có động cơ, dược, may mặc và đáng kể nhất là ngành lọc hóa dầu với dự án Nghi Sơn mới đi vào hoạt động.Tháng 08, 17,2018 | 11:54
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800800 | 85,000700 |
SJC Hà Nội | 82,800800 | 85,000700 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,600300 | 84,800500 |
PNJ Hà Nội | 82,600300 | 84,800500 |
Phú Qúy SJC | 82,900600 | 84,900600 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,000600 | 84,900600 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net