doanh nghiệp Hà Tĩnh - các bài viết về doanh nghiệp Hà Tĩnh, tin tức doanh nghiệp Hà Tĩnh
-
Gần 72% doanh nghiệp Hà Tĩnh được dự báo kinh doanh tốt hơn
Cục thống kê Hà Tĩnh vừa thông tin, hoạt động lĩnh vực kinh doanh của gần 72% doanh nghiệp tại địa bàn đang dần ồn định, thậm chí có dấu hiệu đi lên rõ nét.Tháng 07, 03,2023 | 07:37 -
Doanh nghiệp Hà Tĩnh cần 3.000 lao động dịp cuối năm 2022
Những tháng cuối năm 2022, hàng loạt doanh nghiệp tại Hà Tĩnh “khát” nguồn nhân lực để mở rộng kinh doanh, sản xuất.Tháng 11, 04,2022 | 06:45 -
Hà Tĩnh tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư, tạo điều kiện cho doanh nghiệp phát triển
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh Võ Trọng Hải khẳng định, tỉnh sẽ tiếp tục nỗ lực cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, xúc tiến đẩy nhanh tiến độ các dự án trọng điểm, tạo động lực phát triển của tỉnh.Tháng 10, 12,2021 | 05:03 -
Doanh nghiệp Hà Tĩnh tăng cường chống dịch, ổn định sản xuất
Trong bối cảnh dịch bệnh COVID-19 diễn biến hết sức phức tạp trên địa bàn, doanh nghiệp Hà Tĩnh đang phải gồng mình phòng chống dịch bệnh vừa đảm bảo sản xuất.Tháng 06, 13,2021 | 09:56
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,000300 | 87,200300 |
SJC Hà Nội | 85,000300 | 87,200300 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,300100 | 87,200200 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,250250 | 87,150250 |
Mi Hồng | 85,800200 | 87,100100 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net