doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ - các bài viết về doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ, tin tức doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ
-
Quảng Nam thu hút nhiều doanh nghiệp FDI tham gia trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
Thời gian qua, công nghiệp hỗ trợ tỉnh Quảng Nam đã thu hút nhiều dự án đầu tư mới với vốn đầu tư lớn đi vào hoạt động, nhất là đầu tư trực tiếp nước ngoài trong các lĩnh vực sản xuất phụ tùng và các bộ phận phụ trợ phục vụ sản xuất, lắp ráp ô tô; công nghiệp hỗ trợ ngành may...Tháng 11, 17,2022 | 10:03 -
Đà Nẵng đặt mục tiêu đến năm 2025 có 150 doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ
Đà Nẵng sẽ triển khai các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ, chú trọng thu hút các công ty, tập đoàn đa quốc gia trong các lĩnh vực công nghiệp mũi nhọn, công nghiệp ưu tiên nhằm tạo động lực thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ của thành phố.Tháng 07, 26,2022 | 03:19 -
Đà Nẵng thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ trong thời kỳ mới
Công nghiệp hỗ trợ là một trong những lĩnh vực có ý nghĩa quan trọng cho sự phát triển thành phố. Ý thức được điều này, TP. Đà Nẵng đã và đang tập trung phát triển công nghiệp hỗ trợ, nhằm hướng đến mục tiêu phát triển bền vững.Tháng 12, 01,2020 | 11:50
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 83,100400 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net