đô thị loại II - các bài viết về đô thị loại II, tin tức đô thị loại II
-
TP. Kon Tum được công nhận đô thị loại II
Việc trở thành đô thị loại II sẽ tạo động lực để TP. Kon Tum có thể phát triển mạnh mẽ hơn trong thời gian tới, đặc biệt trong việc thu hút đầu tư và hoàn thiện cơ sở hạ tầng.Tháng 01, 11,2023 | 02:54 -
Phú Yên đề nghị công nhận kết quả đánh giá tiêu chí đô thị loại II cho TP. Tuy Hòa
UBND tỉnh Phú Yên vừa có tờ trình đề nghị Bộ Xây dựng công nhận kết quả rà soát, đánh giá đô thị loại II của TP Tuy Hòa và đánh giá về tiêu chuẩn trình độ phát triển hạ tầng cơ sở của các khu vực là cơ sở cho các khu vực dự kiến thành lập phường tại địa bàn này.Tháng 11, 03,2020 | 01:38 -
Thành phố Hà Tĩnh và những dự án do con em Hà Tĩnh đầu tư
Năm 2019 là năm đánh dấu mốc quan trọng bởi TP Hà Tĩnh được Thủ tướng Chính phủ công nhận là đô thị loại II. Góp phần nâng tầm thành phố đô thị văn minh, hiện đại này là các dự án nổi bật trong nhiều lĩnh vực như khu đô thị, thương mại, dịch vụ .Tháng 07, 13,2019 | 06:45
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net