điện thoại và linh kiện - các bài viết về điện thoại và linh kiện, tin tức điện thoại và linh kiện
-
5 mặt hàng xuất khẩu trên 10 tỷ USD trong 7 tháng năm 2022
5 mặt hàng xuất khẩu trên 10 tỷ USD gồm điện máy, máy tính và linh kiện; điện thoại và linh kiện; giày dép; dệt, may; máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.Tháng 08, 01,2022 | 07:27 -
Không phải điện thoại Made-in-Vietnam, đây mới là những mặt hàng "kéo" xuất khẩu tăng trưởng so với năm trước
Theo báo cáo của Bộ Công thương, trong 8 tháng đầu năm, xuất khẩu mặt hàng điện thoại và linh kiện đạt 31,5 tỷ USD, chiếm 18,1% tổng kim ngạch xuất khẩu, nhưng giảm 5,5% so với cùng kỳ năm trước. Có thể thấy, động lực đang kéo tăng trưởng xuất khẩu dương so với 8 tháng năm 2019 không phải là mặt hàng này.Tháng 09, 07,2020 | 06:26 -
Điện thoại cùng hàng điện tử, máy tính và linh kiện đứng tốp đầu trong xuất khẩu 10 tháng đầu năm
Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, điện thoại và linh kiện; điện tử, máy tính và linh kiện; hàng dệt may; giày dép; máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng là 5 mặt hàng nằm trong top xuất khẩu trên 10 tỷ USD sau 10 tháng, chiếm 59,4% tổng kim ngạch xuất khẩu.Tháng 11, 02,2019 | 09:30
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net