diễn biến lãi suất ngân hàng - các bài viết về diễn biến lãi suất ngân hàng, tin tức diễn biến lãi suất ngân hàng
-
Thị trường liên ngân hàng: Lãi suất đang nằm trong "mục tiêu"
Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng (LNH) đang duy trì khá ổn định. Lãi suất tiền đồng kỳ hạn qua đêm đến một tuần phổ biến ở mức 3,1-3,3%, trong khi lãi suất đô la Mỹ trong khoảng 2,5-2,6% cùng kỳ hạn trên.Tháng 06, 13,2019 | 05:25 -
Lãi suất là ẩn số lớn nhất
Mặt bằng lãi suất trong năm 2019 được dự báo sẽ tăng ngay cả khi lạm phát được kiểm soát ở mức thấp (bình quân khoảng 4%), gây ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế.Tháng 01, 04,2019 | 09:45 -
Lãi suất sẽ đứng ở mức cao và tăng tiếp nếu có áp lực tỷ giá
Trọng tâm điều hành chính sách tiền tệ sẽ hướng sang mục tiêu ổn định tỷ giá thông qua kiểm soát thanh khoản tiền đồng.Tháng 01, 03,2019 | 10:38
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net