Địa ốc Tân Kỷ - các bài viết về Địa ốc Tân Kỷ, tin tức Địa ốc Tân Kỷ
-
Sơ phác MKDS - tân cổ đông lớn của Địa ốc Tân Kỷ
MKDS - Tân cổ đông của TKC, là thành viên thuộc CTCP Quản lý Quỹ Đầu tư Chứng khoán Thái Dương (Thai Duong Capital)-pháp nhân được thành lập từ đầu năm 2009.Tháng 09, 19,2023 | 07:00 -
Chuyển biến mới tại Địa ốc Tân Kỷ
Địa ốc Tân Kỷ đã ghi nhận biến động về cơ cấu cổ đông trước khi cổ phiếu TKC bị đình chỉ giao dịch từ ngày 25/9.Tháng 09, 18,2023 | 07:00 -
Địa ốc Tân Kỷ bất ngờ lỗ âm vốn gần 500 tỷ
Khoản lỗ đậm trong quý 4 khiến vốn chủ sở hữu của Địa ốc Tân Kỷ bị bào mòn nghiêm trọng, dẫn đến âm sâu 470 tỷ đồng.Tháng 04, 21,2023 | 02:45 -
Phác hoạ Central Capital - Bài cuối: Đằng sau sự nổi lên của một 'đế chế'
Sự kết hợp của các cổ đông giàu kinh nghiệm, nguồn lực và cũng đầy quan hệ, quyền lực hứa hẹn sẽ giúp Central Capital trở thành một tập đoàn tư nhân đáng chú ý trong giai đoạn sắp tới.Tháng 05, 22,2022 | 07:00 -
Phác hoạ Central Capital - Bài 3: Liên hoàn 'game' KPF - TKC
Từ những cái tên chưa thực sự nổi bật, KPF - TKC hứa hẹn sẽ là tay chơi đáng chú ý trên sàn chứng khoán trong thời gian tới, khi các tài sản dần được đẩy về, song song với đó là quá trình tăng vốn thần tốc.Tháng 05, 16,2022 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net