di dời nhà ven kênh - các bài viết về di dời nhà ven kênh, tin tức di dời nhà ven kênh
-
Sở Xây dựng TP.HCM nói gì về việc chậm di dời nhà ven kênh rạch?
Sở Xây dựng TP.HCM cho biết, các dự án di dời nhà trên và ven kênh rạch đã triển khai bước chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2016-2020, đến nay, chỉ có 5/14 dự án được tiếp tục bố trí nguồn vốn để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.Tháng 12, 26,2022 | 07:01 -
TP.HCM 'vỡ' kế hoạch di dời nhà ven kênh rạch
Từng là một trong 7 chương trình đột phá của TP.HCM giai đoạn 2016-2020, nhưng đến nay, kế hoạch di dời khoảng 20.000 căn nhà ven kênh, rạch gần như "dậm chân tại chỗ". Nguyên nhân là thiếu vốn, thiếu cơ chế ưu đãi, thu hút nhà đầu tư.Tháng 12, 17,2022 | 08:18 -
Giai đoạn 2021-2025, TP.HCM đặt chỉ tiêu ‘khiêm tốn’ di dời nhà ven kênh, rạch
Dù vẫn còn hơn 20.000 căn nhà ven kênh, rạch nhưng trong giai đoạn 2021-2025, Sở Xây dựng TP.HCM chỉ đặt chỉ tiêu di dời khiêm tốn, với số lượng khoảng 6.500 căn nhà.Tháng 10, 25,2021 | 02:24
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net