di dời ga đường sắt Đà Nẵng - các bài viết về di dời ga đường sắt Đà Nẵng, tin tức di dời ga đường sắt Đà Nẵng
-
Xem xét di dời ga đường sắt Đà Nẵng
Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng yêu cầu UBND TP. Đà Nẵng nghiên cứu, tiếp thu ý kiến các Bộ; thống nhất với Bộ GTVT và các cơ quan liên quan về việc di dời ga đường sắt Đà Nẵng và tái phát triển đô thị bảo đảm phù hợp quy hoạch, đúng quy định pháp luật.Tháng 07, 08,2020 | 07:38 -
Đà Nẵng cần hơn 12 nghìn tỷ đồng để thực hiện dự án Di dời ga đường sắt
Đà Nẵng vừa lên phương án mới về việc di dời ga đường sắt ra khỏi trung tâm thành phố, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, rút ngắn hành trình tàu chạy. Tổng mức đầu tư dự án dự kiến là 12,6 nghìn tỷ đồng.Tháng 11, 16,2019 | 08:11 -
Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thể: Nhất trí để Đà Nẵng làm chủ đầu tư dự án xây dựng cảng Liên Chiểu
Chiều 2/3, trong buổi làm việc với UBND thành phố Đà Nẵng, Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thể khẳng định, Bộ ủng hộ Đà Nẵng làm chủ đầu tư dự án xây dựng cảng Liên Chiểu và khẩn trương phối hợp tiến hành di dời ga đường sắt Đà Nẵng.Tháng 03, 03,2018 | 09:50
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net