ĐBQH mua quốc tịch Síp - các bài viết về ĐBQH mua quốc tịch Síp, tin tức ĐBQH mua quốc tịch Síp
-
Cyprus dừng 'hộ chiếu vàng', giới siêu giàu nguy cơ bị tước quốc tịch
Trước làn sóng chỉ trích về "hộ chiếu vàng", Cộng hòa Cyprus đã tạm dừng chương trình và tiến hành các cuộc điều tra đối với những tỷ phú mua hộ chiếu giai đoạn 2017-2019.Tháng 10, 17,2020 | 07:34 -
Vì sao nhiều quan chức, doanh nhân mua hộ chiếu Síp?
Là thành viên chính thức của khối liên minh châu Âu, Cộng hòa Síp được biết đến với với nền kinh tế thị trường tự do hiện đại, cơ sở hạ tầng bậc nhất thế giới. Chính điều này đã giúp đảo Síp trở thành một cái tên nổi bật được hàng nghìn người nước ngoài muốn lấy quốc tịch.Tháng 08, 26,2020 | 11:38 -
Điều tra của Al Jazeera: Quan chức nhiều nước chi 2,5 triệu USD mua quốc tịch Síp
Theo Al Jazeera, nhiều nhân vật chính trị và tội phạm truy nã đã thông qua chương trình đầu tư của Síp để có được những tấm 'hộ chiếu vàng' của nước này với giá trị tối thiểu là 2,5 triệu USD.Tháng 08, 25,2020 | 01:58
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net