đầu tư từ Trung Quốc - các bài viết về đầu tư từ Trung Quốc, tin tức đầu tư từ Trung Quốc
-
Ireland tăng cường các qui định để đối phó với sự gia tăng đầu tư từ Trung Quốc
Ireland vừa cập nhật thêm các quy định mới trong lĩnh vực đầu tư nước ngoài để bảo vệ các tài sản doanh nghiệp quý giá của họ, đồng thời cho phù hợp hơn với các quy định của Liên minh châu Âu (EU).Tháng 10, 22,2020 | 08:09 -
GS Nguyễn Mại: 'Không nên quá định kiến với đầu tư từ Trung Quốc, phải tranh thủ cơ hội'
"Tôi đồng tình với anh Trương Đình Tuyển và anh Võ Trí Thành, không nên quá định kiến với đầu tư từ Trung Quốc, mà phải tranh thủ cơ hội khi nước này gặp khó khăn, một số doanh nghiệp lựa chọn Việt Nam để tận dụng quy định về “xuất xứ sản phẩm” để tránh thuế quan của Mỹ", GS Nguyễn Mại nhấn mạnh.Tháng 09, 06,2019 | 05:04 -
Hàng 'made in China' không còn rẻ: Công nghệ lạc hậu của Trung Quốc sẽ ồ ạt sang Việt Nam?
Tự động hóa đang khiến hàng "made in China" thậm chí đang đắt tương đương với hàng "made by robot", theo Bloomberg. Sự cạnh tranh gay gắt hơn sẽ buộc một số chủ nhà máy phải đầu tư nhiều hơn hoặc xem xét di chuyển ra nước ngoài.Tháng 06, 29,2017 | 07:32
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net