đất vàng thủ đô - các bài viết về đất vàng thủ đô, tin tức đất vàng thủ đô

  • Vì sao Lã Vọng 'câu' được một loạt 9 dự án vàng giữa thủ đô?

    Vì sao Lã Vọng 'câu' được một loạt 9 dự án vàng giữa thủ đô?

    Lã Vọng, một doanh nghiệp ít ai biết được thuê đất 'rẻ bèo' 187.000 đồng/m2 để làm thương mại, nhà hàng, ẩm thực và bãi đỗ xe. Thuê xong, đất đó thành công trình xây dựng. Rồi 'con' của Lã Vọng được chỉ định làm dự án BT...
    Tháng 11, 21,2019 | 09:34
  • Mải vui Condotel, CEO Group bỏ quên dự án ‘đất vàng’ Thủ đô

    Mải vui Condotel, CEO Group bỏ quên dự án ‘đất vàng’ Thủ đô

    Năm 2016, 60% doanh thu của CEO Group đến từ các dự án Condotel tại Phú Quốc. Bởi vậy, trong năm 2017, Tập đoàn này tiếp tục đầu tư mạnh vào các dự án Condotel trong khi dự án Seven Star – một dự án “đất vàng” Thủ đô vẫn đang "phủ mền, đắp chiếu".
    Tháng 12, 02,2017 | 09:04
  • Ông chủ Rolls-Royce biển số 15555 âm thầm thâu tóm nhiều dự án BT khủng ở Thủ đô

    Ông chủ Rolls-Royce biển số 15555 âm thầm thâu tóm nhiều dự án BT khủng ở Thủ đô

    Người ta biết đến Tập đoàn Lã Vọng bởi ông chủ đi chiếc Rolls-Royce 15555 và chuỗi nhà hàng, khu ăn chơi sang trọng. Song ít ai biết được, Tập đoàn này còn là ông chủ của hàng loạt dự án bất động sản nghìn tỷ có vị trí đắc địa ở Thủ đô.
    Tháng 10, 05,2017 | 02:41
  • Đại gia xứ Thanh thâu tóm 'đất kim cương' ở Thủ đô

    Đại gia xứ Thanh thâu tóm "đất kim cương" ở Thủ đô

    Một đại gia tỉnh lẻ, với vốn điều lệ 165 tỷ đồng, Tổng công ty Xây dựng Thanh Hóa vẫn “mạnh dạn” về Thủ đô để thâu tóm hàng loạt dự án “”đất vàng” với mức đầu tư cả nghìn tỷ đồng trên đường Cát Linh, đường Tôn Thất Thuyết...
    Tháng 09, 23,2017 | 08:26
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25154.00 25454.00
EUR 26614.00 26721.00 27913.00
GBP 31079.00 31267.00 32238.00
HKD 3175.00 3188.00 3293.00
CHF 27119.00 27228.00 28070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16228.00 16293.00 16792.00
SGD 18282.00 18355.00 18898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18119.00 18192.00 18728.00
NZD   14762.00 15261.00
KRW   17.57 19.19
DKK   3574.00 3706.00
SEK   2277.00 2364.00
NOK   2253.00 2341.00

Nguồn: Agribank