Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX - các bài viết về Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX, tin tức Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX
-
Tiểu sử tân Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa Đỗ Trọng Hưng
Với số phiếu tuyệt đối (65/65 phiếu) ông Đỗ Trọng Hưng chính thức trở thành tân Bí thư tỉnh ủy Thanh Hóa khóa XIX, nhiệm kỳ 2020 – 2025.Tháng 10, 28,2020 | 01:02 -
Những ‘dấu mốc lịch sử’ để Thanh Hóa cất cánh trở thành cực tăng trưởng mới
"Nhiệm kỳ 2015 - 2020 là một nhiệm kỳ đầy ắp những sự kiện trọng đại và đã xác lập được 6 dấu mốc quan trọng mà từ trước đến nay tỉnh Thanh Hóa chưa bao giờ có được", Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa Trịnh Văn Chiến nhấn mạnh.Tháng 10, 27,2020 | 10:06 -
Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX
Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025 vừa chính thức khai mạc. Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân dự và phát biểu chỉ đạo.Tháng 10, 27,2020 | 08:48
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350650 | 86,450650 |
Mi Hồng | 84,7001,100 | 86,000900 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net