Đặc khu Phát triển Mariel - các bài viết về Đặc khu Phát triển Mariel, tin tức Đặc khu Phát triển Mariel
-
Cơ hội đầu tư vào khu kinh tế duy nhất của Việt Nam tại Cuba
Doanh nghiệp nước ngoài đến với Đặc khu phát triển Mariel của đảo quốc Cuba sẽ được hưởng hàng loạt chính sách, ưu đãi đặc biệt. Đối với các nhà đầu tư Việt Nam, thông qua Cuba sẽ có đặc quyền tiếp cận vào thị trường Mỹ Latinh và Caribe.Tháng 10, 28,2022 | 11:00 -
Khu kinh tế đầu tiên của Việt Nam tại Cuba được miễn thuế doanh nghiệp cả thập kỷ
Nhà đầu tư tại Khu kinh tế (KKT) ViMariel nằm trong Đặc khu phát triển Mariel của đảo quốc Cuba sẽ được hưởng hàng loạt chính sách ưu đãi, như việc được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong vòng 10 năm đầu.Tháng 10, 27,2022 | 08:00 -
Cơ hội nào cho doanh nghiệp Việt tại Cuba?
Theo đánh giá của Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư cùng nhiều chuyên gia kinh tế, cơ hội đầu tư vào Cuba đối với doanh nghiệp Việt Nam trong tương lai là rất lớn, mặc dù trước mắt còn những khó khăn nhất định.Tháng 09, 28,2021 | 03:39
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net