cước vận tải biển - các bài viết về cước vận tải biển, tin tức cước vận tải biển

  • Vận tải qua biển Đỏ gặp khó, doanh nghiệp Việt ứng phó ra sao?

    Vận tải qua biển Đỏ gặp khó, doanh nghiệp Việt ứng phó ra sao?

    Nhiều doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam đang tìm cách ứng phó tạm thời, cầm cự trước "cơn bão" giá cước vận tải biển tăng cao thời gian qua.
    Tháng 01, 22,2024 | 10:21
  • Cước vận tải biển tăng giá chóng mặt

    Cước vận tải biển tăng giá chóng mặt

    Giá cước vận tải biển tăng sẽ áp lực rất lớn đến chi phí logistics giá cả hàng hóa xuất khẩu Việt Nam.
    Tháng 01, 13,2024 | 07:41
  • Lợi nhuận doanh nghiệp logistics 'neo' cao

    Lợi nhuận doanh nghiệp logistics 'neo' cao

    Đến thời điểm hiện tại, những doanh nghiệp vận tải biển, cảng biển đã công bố kết quả kinh doanh quý 3 phần lớn đều báo lãi lớn, thậm chí hoàn thành vượt mức kế hoạch đề ra trong năm.
    Tháng 10, 24,2022 | 12:26
  • Cuộc đua tăng giá cước vận tải biển 'điên rồ' đã đạt đỉnh?

    Cuộc đua tăng giá cước vận tải biển 'điên rồ' đã đạt đỉnh?

    Một trong những hãng vận tải biển lớn nhất thế giới đã quyết định ngừng tăng giá cước vận tải biển giao ngay (spot freight rates) trên các tuyến đường nối châu Á với châu Âu và Mỹ, sau khi nhận thấy đợt tăng giá vừa rồi đã đạt đỉnh.
    Tháng 09, 16,2021 | 05:56
  • Cước vận tải biển tăng vọt: Kẻ khóc người cười

    Cước vận tải biển tăng vọt: Kẻ khóc người cười

    Giá vận tải hàng hóa đường biển liên tục tăng trong vài tháng qua đã tạo nên hai thái cực đối với nhóm doanh nghiệp có liên quan đến lĩnh vực này. Nếu như doanh nghiệp vận tải, cảng biển thu lãi lớn thì các doanh nghiệp xuất nhập khẩu lại đang "méo mặt".
    Tháng 08, 06,2021 | 05:48
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank