CTCP Xây dựng hạ tầng Đại Phong - các bài viết về CTCP Xây dựng hạ tầng Đại Phong, tin tức CTCP Xây dựng hạ tầng Đại Phong
-
Khoản lãi 'hạt tiêu' của nhà thầu Đại Phong
Nắm trong tay một số dự án có quy mô lên đến hàng trăm, thậm chí hàng ngàn tỷ đồng, song giai đoạn 2019-2021 ghi nhận lãi sau thuế Đại Phong chỉ dao động ở mức vài tỷ đồng.Tháng 05, 11,2023 | 02:42 -
Đại gia Nam Định mua lại mỏ đá trắng Nghệ An
Ông Trần Quang Đại, Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng hạ tầng Đại Phong cùng nhóm nhà đầu tư đến đến từ Ý Yên, Nam Định đã mua lại toàn bộ phần vốn của Công ty TNHH Chính Nghĩa để sở hữu mỏ đá hoa trắng lớn ở xã Châu Hồng và Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An.Tháng 04, 20,2023 | 07:58 -
Đại Phong - từ nhà thầu quen mặt đến ông chủ khu công nghiệp nghìn tỷ ở Nam Định
Dù tăng trưởng liên tục và lấn sân sang lĩnh vực khu công nghiệp, song CTCP Xây dựng hạ tầng Đại Phong gây bất ngờ khi lãi thuần giai đoạn 2016 – 2019 chỉ dao động quanh mức vài trăm triệu đồng.Tháng 03, 08,2021 | 01:28
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net