CTCP Hàng tiêu dùng Masan - các bài viết về CTCP Hàng tiêu dùng Masan, tin tức CTCP Hàng tiêu dùng Masan

  • CHIN-SU mang đặc sản tới Foodex Nhật Bản 2024

    CHIN-SU mang đặc sản tới Foodex Nhật Bản 2024

    Nối tiếp thành công của Foodex Nhật Bản 2023 và mong muốn đưa đồ ăn Việt ra thế giới, Công ty Cổ phần Hàng Tiêu dùng Masan (Masan Consumer) tiếp tục tham gia Foodex 2024 và ra mắt Tương ớt CHIN-SU, bộ gia vị hạt & bột đặc sản CHIN-SU và Chả giò CHIN-SU. 
    Tháng 03, 06,2024 | 08:00
  • Masan Consumer và Masan MEATLife kinh doanh thế nào trong quý I/2023?

    Masan Consumer và Masan MEATLife kinh doanh thế nào trong quý I/2023?

    Tại AGM năm 2023, các lãnh đạo CTCP Hàng tiêu dùng Masan (Masan Consumer – UPCOM: MCH) và CTCP Masan MEATLife (Masan MEATLife - UPCOM: MML) đã có những chia sẻ về kết quả kinh doanh trong quý I/2023.
    Tháng 04, 24,2023 | 08:44
  • Masan Group đặt mục tiêu lãi sau thuế tối đa 5.000 tỷ đồng

    Masan Group đặt mục tiêu lãi sau thuế tối đa 5.000 tỷ đồng

    Các cổ đông tại buổi AGM năm 2023 của MSN đã thông qua kế hoạch doanh thu gần 100.000 tỷ đồng, lãi ròng gần 5.000 tỷ đồng. Ngoài ra, nhiều nội dung khác cũng được thông qua như huy động vốn (chào bán cổ phiếu riêng lẻ, phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế), bầu bổ sung Thành viên HĐQT nhiệm kỳ 2019-2024.
    Tháng 04, 24,2023 | 02:03
  • Cổ phiếu VinGroup, Masan biến động thế nào sau khi ra tin M&A VinMart, VinEco?

    Cổ phiếu VinGroup, Masan biến động thế nào sau khi ra tin M&A VinMart, VinEco?

    Duy nhất cổ phiếu MCH của CTCP Hàng tiêu dùng Masan tăng trưởng 3,5% trong phiên giao dịch 3/12. Trong khi đó, cổ phiếu VIC của CTCP Tập đoàn VinGroup dừng ở mức tham chiếu, cổ phiếu MSN của CTCP Tập đoàn Masan bị giảm sàn.
    Tháng 12, 03,2019 | 04:27
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank