CTCP Hàng không VietJet - các bài viết về CTCP Hàng không VietJet, tin tức CTCP Hàng không VietJet
-
Năm kinh doanh ‘buồn’ của 2 ông lớn hàng không
Thống kê của Nhadautu.vn cho thấy nhóm hàng không và phụ trợ/dịch vụ hàng không ghi nhận duy nhất Tổng Công ty Hàng không Việt Nam (HoSE: HVN) và CTCP Hàng không VietJet (HoSE: VJC) chịu kết quả lỗ ròng quý IV/2022 và cả năm 2022.Tháng 02, 09,2023 | 11:27 -
Vietjet đạt thỏa thuận giãn nợ mua máy bay
Theo Reuters, Vietjet Air cho biết đã đạt được thỏa thuận với các bên cho vay về việc hoãn các khoản trả nợ vay mà hãng hàng không Việt Nam sử dụng để mua máy bay.Tháng 04, 17,2020 | 02:06 -
Loạt lãnh đạo và người liên quan tại Vietjet liên tiếp bán cổ phiếu VJC
Tính trong khoảng thời gian từ tháng 7 đến nay, loạt lãnh đạo và người có liên quan tại CTCP Hàng không VietJet (mã VJC) đã đăng ký bán và bán thành công hơn 160.000 cổ phiếu VJC. Bên cạnh đó, mới đây, Hãng hàng không này cũng đã chi hơn 2.347 tỷ đồng để mua hơn 17,77 triệu cổ phiếu quỹ.Tháng 08, 31,2019 | 06:31
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net