CTCP Đường Quảng Ngãi - các bài viết về CTCP Đường Quảng Ngãi, tin tức CTCP Đường Quảng Ngãi
-
Đường Quảng Ngãi thắng lớn năm 2023
2023 là một năm thành công đối với CTCP Đường Quảng Ngãi (QNS) khi thiết lập kỷ lục cả về doanh thu và lợi nhuận, tăng lần lượt 21% và 70% so với năm trước.Tháng 01, 31,2024 | 10:07 -
Đường Quảng Ngãi báo lãi 9 tháng vượt 52% kế hoạch năm
9 tháng đầu năm, CTCP Đường Quảng Ngãi ghi nhận doanh thu hơn 7.780 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế hơn 1.535 tỷ đồng, hoàn thành 92% kế hoạch doanh thu và vượt 52% kế hoạch lợi nhuận cả năm.Tháng 11, 01,2023 | 07:00 -
Tổng Giám đốc Đường Quảng Ngãi muốn mua thêm 500.000 cổ phiếu QNS
Tổng Giám đốc Vinasoy tiếp tục đăng ký mua 500.000 cổ phiếu QNS. Tạm tính theo giá cổ phiếu QNS phiên 10/3 đạt 24.600 đồng/cổ phiếu, ông Võ Thành Đàng - Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc CTCP Đường Quảng Ngãi ước chi 12,3 tỷ đồng để mua hết số cổ phiếu đã đăng ký.Tháng 03, 11,2020 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350650 | 86,450650 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net