CTCP Đầu tư Phát triển Khu kinh tế Hải Hà - các bài viết về CTCP Đầu tư Phát triển Khu kinh tế Hải Hà, tin tức CTCP Đầu tư Phát triển Khu kinh tế Hải Hà
-
Vinacomin thu về hơn 48 tỷ đồng sau khi đấu giá cổ phần Công ty Đầu tư phát triển Khu kinh tế Hải Hà
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) vừa thông báo kết quả đấu giá cổ phần CTCP Đầu tư phát triển Khu kinh tế (KKT) Hải Hà do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) sở hữu.Tháng 09, 27,2019 | 10:27 -
Hai nhà đầu tư muốn 'ôm' hết cổ phần của Vinacomin tại Công ty Đầu tư phát triển Khu kinh tế Hải Hà
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) vừa thông báo kết quả đăng ký mua cổ phần CTCP Đầu tư phát triển Khu kinh tế (KKT) Hải Hà do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) sở hữu.Tháng 09, 25,2019 | 02:07 -
Dự án 'chết' tỷ đô của 5 'quả đấm thép' ở Quảng Ninh
5 tập đoàn, tổng công ty nhà nước gồm TKV, Vinashin, PVN, VNPT và Tổng công ty Sông Đà từng ôm mộng triển khai tổ hợp khu công nghiệp - cảng biển 15 tỷ USD ở Quảng Ninh. Tuy nhiên dự án sớm đi vào ngõ cụt với 2 đơn vị "ăn quả đắng" là TKV và Sông Đà.Tháng 09, 05,2019 | 03:01
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net