CTCP Bất động sản Thế Kỷ - các bài viết về CTCP Bất động sản Thế Kỷ, tin tức CTCP Bất động sản Thế Kỷ
-
Đất vàng 175 Nguyễn Thái Học và 'của để dành' của Cen Land
Tại thời điểm cuối kỳ BCTC năm 2022, khoản ký quỹ, đặt cọc ngắn/dài hạn của Cen Land lên đến gần 2.761 tỷ đồng, tăng gần 29,5% so với số đầu kỳ và chiếm hơn 36,2% tổng tài sản công ty.Tháng 05, 31,2023 | 09:41 -
Cenland bị phạt 185 triệu đồng
CRE bị phạt tổng cộng 185 triệu đồng do công bố các thông tin báo cáo tình hình quản trị chưa đầy đủ và vi phạm giao dịch với cổ đông, người quản lý doanh nghiệp và người có liên quan.Tháng 08, 20,2022 | 10:49 -
CENLAND của Shark Hưng kinh doanh ra sao trong năm 2019?
Tính cả năm 2019, doanh thu thuần của CENLAND đạt gần 2.318 tỷ đồng, lợi nhuận trước thuế đạt 500,5 tỷ đồng. So với chỉ tiêu đề ra bởi ĐHĐCĐ thường niên 2019, công ty đã hoàn thành gần 90,5% kế hoạch doanh thu và 89% chỉ tiêu lợi nhuận.Tháng 02, 20,2020 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,000300 | 87,200300 |
SJC Hà Nội | 85,000300 | 87,200300 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,200200 | 87,200200 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,250250 | 87,150250 |
Mi Hồng | 85,500100 | 86,800200 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net