CTCP AE Toàn Tích Thiện - các bài viết về CTCP AE Toàn Tích Thiện, tin tức CTCP AE Toàn Tích Thiện

  • 'Siêu dự án' điện rác 90 triệu USD ở Thanh Hóa tiếp tục xin gia hạn

    'Siêu dự án' điện rác 90 triệu USD ở Thanh Hóa tiếp tục xin gia hạn

    Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Đỗ Minh Tuấn giao Sở KH&ĐT chủ trì phối hợp các sở nghành, đơn vị liên quan nghiên cứu đề nghị gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục giao đất, cho thuê đất của dự án Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện tại phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn của Tianyu Thanh Hóa.
    Tháng 08, 04,2022 | 02:42
  • Điều chỉnh dự án điện rác 90 triệu USD ở Thanh Hóa

    Điều chỉnh dự án điện rác 90 triệu USD ở Thanh Hóa

    Được cấp phép từ năm 2004, và liên tục được điều chỉnh các năm qua, thời gian xây dựng và hoàn thành của Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện 90 triệu USD ở Thanh Hóa vẫn là vấn đề bỏ ngỏ, được sự quan tâm lớn của dư luận địa phương.
    Tháng 10, 26,2021 | 10:26
  • Diễn biến mới tại dự án điện rác 90 triệu USD ở Thanh Hóa

    Diễn biến mới tại dự án điện rác 90 triệu USD ở Thanh Hóa

    CTCP AE Toàn Tích Thiện đề nghị được bàn giao đất tại phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn để UBND tỉnh Thanh Hóa cho Công ty TNHH năng lượng môi trường Tianyu Thanh Hóa thuê thực hiện dự án điện rác 90 triệu USD.
    Tháng 10, 04,2021 | 07:05
  • Thanh Hoá thúc đẩy dự án điện rác 90 triệu USD

    Thanh Hoá thúc đẩy dự án điện rác 90 triệu USD

    UBND tỉnh Thanh Hóa giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn chủ đầu tư triển khai các thủ tục tiếp theo để thực hiện dự án Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện tại thị xã Bỉm Sơn.
    Tháng 03, 03,2021 | 11:18
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank