công ty TNHH dịch vụ thương mại tổng hợp An Thịnh - các bài viết về công ty TNHH dịch vụ thương mại tổng hợp An Thịnh, tin tức công ty TNHH dịch vụ thương mại tổng hợp An Thịnh
-
Siêu dự án hơn 32.000 tỷ đồng tại Hưng Yên sẽ về tay ai?
Theo pháp luật về đấu thầu, việc được giao lập quy hoạch không đồng nghĩa với chỉ định nhà đầu tư dự án. Tuy nhiên Đại An sẽ có lợi thế nhất định khi được cộng điểm nếu doanh nghiệp này tham gia sơ tuyển rồi đấu thầu nhà đầu tư của dự án.Tháng 06, 10,2020 | 07:00 -
Một doanh nghiệp tất toán trước hạn 5.000 tỷ đồng trái phiếu
Lãi suất của lô trái phiếu chỉ khoảng 7,3%/năm, thấp hơn khá nhiều mặt bằng chung hiện nay (10-11%/năm).Tháng 12, 23,2019 | 06:30 -
Bộ đôi doanh nghiệp bí ẩn vay hơn 10.000 tỷ đồng
Điểm chung, trái phiếu phát hành bởi Công ty TNHH dịch vụ thương mại tổng hợp An Thịnh và Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh và Phát triển Thương mại Việt An đều được lưu ký bởi CTCP Chứng khoán Kỹ Thương (TCBS).Tháng 08, 30,2019 | 07:05
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,800 |
Mi Hồng | 82,500 | 84,000 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net