Công ty Thủy điện Sông Tranh - các bài viết về Công ty Thủy điện Sông Tranh, tin tức Công ty Thủy điện Sông Tranh
-
EVNGENCO1 vận hành ổn định, đáp ứng nhu cầu huy động của hệ thống
Tháng 10/2023, nhu cầu tiêu thụ điện tiếp tục tăng, trong khi nhiều hồ thủy điện có tần suất nước về kém hơn kế hoạch. Trước tình hình đó, EVNGENCO1 đã đẩy mạnh công tác cung ứng nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện nhằm đáp ứng nhu cầu vận hành và duy trì khối lượng dự trữ cao hơn định mức tối thiểu.Tháng 11, 03,2023 | 09:08 -
Công ty Thủy điện Sông Tranh tài trợ giáo dục cho các trường học trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chia sẻ tại buổi trao tiền tài trợ, ông Lê Đình Phúc - Phó Bí thư Đảng bộ, Phó Giám đốc nhấn mạnh: "Ngoài hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị được giao, Tổng công ty Phát điện 1 luôn chỉ đạo các đơn vị thành viên đồng hành cùng địa phương làm tốt các công tác an sinh vì cộng đồng".Tháng 11, 09,2023 | 11:17 -
Công ty thủy điện Sông Tranh thực hiện nhiệm vụ kép trong vùng tâm dịch Covid-19
“Không lơ là, chủ quan trong phòng, chống dịch, nhưng cũng không để hoạt động sản xuất, vận hành bị đình trệ” – chủ trương này đã và đang được Công ty Thủy điện Sông Tranh thực hiện rất tốt.Tháng 08, 26,2020 | 06:48
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350650 | 86,450650 |
Mi Hồng | 84,7001,100 | 86,000900 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net