Công ty Hồng Lam Xuân Thành - các bài viết về Công ty Hồng Lam Xuân Thành, tin tức Công ty Hồng Lam Xuân Thành
-
Hà Tĩnh chấp thuận điều chỉnh dự án của Hồng Lam Xuân Thành
Khu đất rừng phòng hộ ven biển Xuân Thành có diện tích hơn 2,95ha giao cho CTCP Hồng Lam Xuân Thành (thuộc Tập đoàn Vabis) thực hiện dự án Khu dịch vụ du lịch cắm trại sinh thái và thể thao ngoài trời từ năm 2017 vừa được Hà Tĩnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.Tháng 10, 10,2021 | 12:13 -
Điều chỉnh dự án của Hồng Lam Xuân Thành ở Hà Tĩnh
Khu đất rừng phòng hộ ven biển Xuân Thành có diện tích hơn 2,95ha giao cho CTCP Hồng Lam Xuân Thành (Tập đoàn Vabis) thực hiện dự án Khu dịch vụ du lịch cắm trại sinh thái và thể thao ngoài trời từ năm 2017 nay được Hà Tĩnh điều chỉnh phương án quản lý, bảo vệ và sử dụng bền vững rừng phòng hộ.Tháng 07, 04,2021 | 11:33
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net