Công ty Hoàng Thịnh Đạt - các bài viết về Công ty Hoàng Thịnh Đạt, tin tức Công ty Hoàng Thịnh Đạt
-
Sau Nghệ An, Hoàng Thịnh Đạt muốn 'chơi lớn' ở Hà Tĩnh
Hoàng Thịnh Đạt vừa đề xuất đầu tư Khu công nghiệp Bắc Hồng Lĩnh với diện tích 269 ha tại Thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Trước đó, doanh nghiệp này đã đầu tư vào hai khu công nghiệp lớn ở Nghệ An.Tháng 11, 30,2022 | 11:14 -
Đòi nợ chưa xong, tỉnh Quảng Ngãi tiếp tục giao hơn 13ha đất cho Hoàng Thịnh Đạt làm dự án
Trong khi Công ty Hoàng Thịnh Đạt chưa hoàn trả 123 tỷ đồng tiền tạm ứng bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án khu đô thị công nghiệp Dung Quất. Song tỉnh Quảng Ngãi tiếp tục giao hơn 13ha đất cho công ty này để thực hiện một dự án khác.Tháng 08, 29,2019 | 11:14 -
Khu công nghiệp Hoàng Mai chuyển nhượng cho chủ đầu tư mới
Sau gần 10 năm đầu tư dự án hạ tầng khu công nghiệp Hoàng Mai 1 tại TX Hoàng Mai (Nghệ An) nhưng không thu hút được nhà đầu tư nên Công ty CP đầu tư KCN Hoàng Mai (chủ đầu tư cũ) đã chuyển nhượng cho Công ty Hoàng Thịnh Đạt tiếp nhận, để tiếp tục phát triển dự án.Tháng 12, 22,2017 | 02:37
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,55050 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net