Cổ phần hoá DNNN - các bài viết về Cổ phần hoá DNNN, tin tức Cổ phần hoá DNNN
-
Chìm trong thua lỗ, vì sao một thành viên Vinafood1 tự tin IPO với định giá gấp đôi vốn điều lệ?
Hoạt động không mấy hiệu quả, tài sản lớn nhất của Visalco chắc hẳn không gì khác ngoài ngót 1,6 triệu m2 đất mà thành viên Vinafood1 đang quản lý.Tháng 03, 22,2021 | 07:00 -
Cổ phần hoá DNNN: Kỳ vọng vào thương vụ thoái vốn Sabeco
Việc thu xếp tiền phải nộp cho Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp trong năm 2020 sẽ phụ thuộc chủ yếu vào số tiền thu về từ những thương vụ thoái vốn tại Sabeco, bốn tổng công ty cổ phần của Bộ Xây dựng và các doanh nghiệp do SCIC đại diện sở hữu vốn Nhà nước, theo Bộ Tài chính.Tháng 09, 22,2020 | 06:42 -
Hậu IPO: Bán vốn nhà nước đang rơi vào tình trạng "đóng băng"
Tiến trình IPO của nhiều doanh nghiệp nhà nước (DNNN) quy mô hàng đầu đã có bước tiến lớn trong nửa đầu năm 2017. Trong khi đó, tiến trình bán vốn nhà nước hậu IPO lại đang rơi vào tình trạng “đóng băng”.Tháng 06, 19,2017 | 02:55
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350650 | 86,450650 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net