Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Vũ Hồng Thanh - các bài viết về Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Vũ Hồng Thanh, tin tức Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Vũ Hồng Thanh
-
Luật Đất đai sửa đổi: Thu hồi đất cho dự án khu đô thị, nhà ở thương mại là không phù hợp
Thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội cho rằng việc dự thảo Luật Đất đại sửa đối quy định Nhà nước thu hồi đất phục vụ dự án khu đô thị, nhà ở thương mại là không phù hợp.Tháng 09, 22,2022 | 02:14 -
Hai ưu tiên điều hành vĩ mô trong 2019: Ổn định kinh tế vĩ mô và cơ cấu lại nền kinh tế
Theo Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Vũ Hồng Thanh, 2 trọng tâm ưu tiên trong điều hành kinh tế vĩ mô năm 2019 là: Tiếp tục duy trì ổn định kinh tế vĩ mô và thực hiện đồng bộ các giải pháp về cơ cấu lại nền kinh tế, đổi mới mô hình tăng trưởng, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh...Tháng 05, 08,2019 | 03:59 -
Sửa Luật Chứng khoán: Cơ hội để Uỷ ban ra 'ở riêng'?
Nếu quy định như dự thảo luật sửa đổi thì có ý kiến chuyên gia cho rằng còn không tiến bộ bằng mô hình hiện tại, Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế Vũ Hồng Thanh nêu vấn đề liên quan đến quy định mới về Uỷ ban Chứng khoán nhà nước.Tháng 04, 03,2019 | 02:47
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net