Chỉ thị 02 NHNN - các bài viết về Chỉ thị 02 NHNN, tin tức Chỉ thị 02 NHNN
-
NHNN ban hành Chỉ thị về tín dụng và cơ cấu lại nợ
Thống đốc NHNN vừa ban hành Chỉ thị số 02 về tăng cường công tác tín dụng và triển khai chính sách cơ cấu lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng gặp khó khăn theo quy định tại Thông tư 02/2023.Tháng 05, 25,2023 | 07:00 -
Những nhà băng 'rộng tay' chia cổ tức mùa COVID-19
Trước những dự báo đầy thách thức với lợi nhuận ngành ngân hàng năm 2020, vẫn có nhiều nhà băng làm hài lòng cổ đông bằng cách chia cổ tức từ nguồn lợi nhuận năm 2019.Tháng 06, 14,2020 | 05:00 -
'Thừa tiền', ngành ngân hàng đang làm gì để giải bài toán dịch bệnh COVID-19?
Trước tình trạng tăng trưởng tín dụng thấp kỷ lục, ngành ngân hàng đã đưa ra hàng loạt các giải pháp để hỗ trợ doanh nghiệp. Chuỗi tăng trưởng lợi nhuận cao có thể đứt gãy nhưng các nhà băng đang là cánh chim đầu đàn tháo gỡ khó khăn cho nền kinh tế bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh COVID-19.Tháng 04, 02,2020 | 09:23
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,400400 | 84,600300 |
SJC Hà Nội | 82,400400 | 84,600300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net