cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2 - các bài viết về cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2, tin tức cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2
-
Hà Nội phấn đấu hoàn thành 16 dự án, công trình trọng điểm
Theo kế hoạch của UBND TP. Hà Nội về tiến độ triển khai các công trình trọng điểm thành phố giai đoạn 2021-2025, thành phố sẽ quyết liệt triển khai, phấn đấu hoàn thành và đưa vào khai thác 16 dự án.Tháng 11, 17,2023 | 02:05 -
Cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2 chính thức thông xe
Với tổng cộng 8 làn xe, trong đó có 2 làn dành riêng cho xe buýt, cầu Vĩnh Tuy 2 đi vào hoạt động giúp cho khả năng lưu thông hai bên bờ sông tăng lên đáng kể.Tháng 08, 30,2023 | 11:22 -
Dự án cầu 2.500 tỷ ở Hà Nội dần thành hình sau 2 năm thi công
Sau 2 năm thi công xây dựng, đến nay dự án cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2 đã hoàn thành nhiều hạng mục, dự kiến hợp long các nhịp chính trước 30/6/2023 và hoàn thành trước 2/9/2023.Tháng 03, 03,2023 | 05:10 -
Toàn cảnh các dự án giao thông lớn ở Hà Nội đang bứt tốc về đích
Các dự án cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2, đường vành đai 2 trên cao trục cầu Vĩnh Tuy - Ngã Tư Sở, hầm chui Lê Văn Lương - vành đai 3 đang được tăng tốc thực hiện để hoàn thành đúng kế hoạch.Tháng 04, 30,2022 | 04:52 -
Khởi công cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2 vốn đầu tư hơn 2.500 tỷ đồng
Dự án cầu Vĩnh Tuy, giai đoạn 2 đã chính thức khởi công; tổng mức đầu tư dự án khoảng 2.538 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành vào năm 2022.Tháng 01, 09,2021 | 03:32
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net