cầu Phước An - các bài viết về cầu Phước An, tin tức cầu Phước An
-
Bà Rịa - Vũng Tàu khởi động nhiều dự án trọng điểm
Hàng loạt dự án giao thông trọng điểm sẽ được tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đẩy mạnh thi công trong giai đoạn 2021-2026 như dự án cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, cầu Phước An, đường Vành đai 4,...Tháng 01, 03,2022 | 02:49 -
Hàng chục dự án trọng điểm tại Bà Rịa - Vũng Tàu chậm tiến độ
Hiện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đang triển khai 42 dự án, công trình trọng điểm. Trong đó, có 20 dự án chưa bảo đảm tiến độ, 3 dự án đang rà soát lại phương án quy hoạch, nguồn vốn đầu tư, 7 dự án dự kiến khởi công giai đoạn 2021-2025 đang gặp vướng mắc về thủ tục.Tháng 11, 15,2021 | 01:09 -
Bà Rịa - Vũng Tàu dự kiến làm cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho biết, có 10 dự án trọng điểm được xác định thực hiện trong giai đoạn 2021 – 2025.Tháng 10, 23,2020 | 05:02 -
Bà Rịa - Vũng Tàu làm cầu Phước An kết nối Nhơn Trạch, Đồng Nai
Lãnh đạo tỉnh thông qua báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án đầu tư xây dựng cầu Phước An. Dự án có chiều dài 3,76 km, được xây dựng từ vốn ngân sách, nối thị xã Phú Mỹ với huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng NaiTháng 03, 12,2020 | 01:33
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net