cánh đồng lớn - các bài viết về cánh đồng lớn, tin tức cánh đồng lớn
-
'Sản xuất lúa chưa giúp mang lại thu nhập cao cho nông dân'
Tiếp sau mô hình cánh đồng lớn, Bộ NN&PTNT đang xây dựng đề án phát triển 1 triệu ha lúa chất lượng cao tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Theo ý kiến của các địa phương, để thực hiện được đề án này, bên cạnh vai trò kiến tạo của nhà nước thì vai trò của doanh nghiệp là rất quan trọng.Tháng 03, 21,2023 | 06:53 -
Mô hình ‘cánh đồng lớn’ ở ĐBSCL vì sao ngày một teo tóp?
Theo báo cáo của Cục Trồng trọt, trong vụ lúa Đông xuân 2021-2022, diện tích sản xuất theo mô hình ‘cánh đồng mẫu lớn’ ở Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) giảm mạnh và có xu hướng sẽ còn tiếp tục giảm trong các năm tới, vì sao?Tháng 03, 23,2022 | 03:29 -
Xuất khẩu gạo sôi động ngay từ đầu năm
Khác với thông lệ xuất khẩu gạo đầu năm ‘đủng đỉnh’, năm nay xuất khẩu gạo đã sôi động ngay từ đầu năm, nhiều doanh nghiệp xuất khẩu gạo lớn tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đều cho biết đã ký được hợp đồng xuất khẩu với sản lượng lớn, thời gian giao gạo trong 6 tháng đầu năm.Tháng 03, 13,2022 | 07:25
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800800 | 85,000700 |
SJC Hà Nội | 82,800800 | 85,000700 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,600300 | 84,800500 |
PNJ Hà Nội | 82,600300 | 84,800500 |
Phú Qúy SJC | 82,900600 | 84,900600 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,000600 | 84,900600 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net