cảng Sơn Dương - các bài viết về cảng Sơn Dương, tin tức cảng Sơn Dương
-
Cách chuyển hàng hóa nhanh nhất qua cảng biển nước sâu Bắc Trung Bộ với Lào, Thái Lan
Chủ tịch Tập đoàn Vabis - Hồng Lam Nguyễn Ngọc Mỹ cho rằng việc phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ Logistic cảng biển nước sâu ở các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình sẽ tạo ra môi trường, kinh tế, văn hóa, xã hội tích cực cho hàng chục triệu người dân Việt Nam và các nước bạn.Tháng 10, 01,2019 | 11:25 -
Cảng Vũng Áng - Sơn Dương: Niềm vui của những chuyến tàu
Vào những tháng đầu năm 2019, trên bến cảng Vũng Áng - Sơn Dương chúng tôi được chứng kiến khung cảnh sôi động đủ các loại tàu nối đuôi nhau ra vào xuất, nhập hàng hóa rộn ràng, báo hiệu năm 2019 sẽ hoàn thành mục tiêu trên 30 triệu tấn hàng hóa.Tháng 03, 11,2019 | 03:50 -
Hà Tĩnh: 6 tháng đầu năm, trên 6,6 triệu tấn hàng hóa cập cảng Sơn Dương
6 tháng đầu năm, cảng Sơn Dương đón 330 lượt tàu vào bốc dỡ hàng hóa với tổng khối lượng hàng đạt trên 6,6 triệu tấn.Tháng 06, 21,2018 | 03:59
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,000500 | 86,200300 |
SJC Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
DOJI HCM | 84,000500 | 85,500200 |
DOJI HN | 84,000500 | 85,500200 |
PNJ HCM | 83,800300 | 86,000100 |
PNJ Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,75050 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,800800 | 85,800800 |
TPBANK GOLD | 84,000500 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net