cam kết net zero - các bài viết về cam kết net zero, tin tức cam kết net zero
-
Kho vận và KCN bền vững sẽ là kênh thu hút FDI
Các chuyên gia cho rằng, thị trường KCN Việt Nam đang là điểm đến hấp dẫn của dòng vốn FDI chất lượng cao, với tỉ lệ lấp đầy và giá thuê tăng trưởng mạnh. Song, để giữ vững vị thế và đón thêm nhiều dòng vốn FDI mới, cần chú trọng phát triển bền vững và thực hiện cam kết net zero.Tháng 03, 18,2024 | 06:50 -
Thủ tướng kêu gọi quốc tế hỗ trợ để Việt Nam đạt các mục tiêu lớn
Phát biểu tại diễn đàn doanh nghiệp (VBF), Thủ tướng Phạm Minh Chính thể hiện rõ quyết tâm của Việt Nam trong thực hiện các cam kết tại COP26, xanh hoá nền kinh tế. Thủ tướng kêu gọi sự giúp sức từ cộng đồng quốc tế để Việt Nam hiện thực hoá các mục tiêu lớn trong thời gian tới.Tháng 02, 21,2022 | 04:44 -
Để hiện thực hoá cam kết Net Zero
Để thực hiện cam kết Net Zero (phát thải ròng CO2 bằng 0) vào năm 2050, Việt Nam sẽ phải thay đổi rất lớn trong cơ cấu nguồn điện kể từ thời điểm hiện tại và điều này cần được thể hiện rõ trong Quy hoạch điện VIII.Tháng 12, 10,2021 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200 | 86,700 |
DOJI HN | 85,200 | 86,700 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500 | 87,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,550 | 87,500 |
Mi Hồng | 86,000 | 87,200 |
EXIMBANK | 85,500 | 87,500 |
TPBANK GOLD | 85,200 | 86,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net