BRG Coastal City - các bài viết về BRG Coastal City, tin tức BRG Coastal City
-
Bất động sản nghỉ dưỡng cận Hà Nội bùng nổ
Chất lượng cuộc sống ngày càng tăng cao kéo theo nhu cầu hưởng thụ đa dạng hơn của người dân thủ đô. Trước nhu cầu này, thị trường bất động sản nghỉ dưỡng lân cận Hà Nội đã chứng kiến sự bùng nổ mạnh mẽ những năm gần đây.Tháng 01, 25,2018 | 06:00 -
BRG Coastal City - Tiện ích nâng tầm đẳng cấp
Hệ thống tiện ích đồng bộ được xây dựng trong trong mỗi dự án luôn là yếu tố then chốt đảm bảo lợi ích tối ưu cho khách hàng. Được phát triển bởi Tập đoàn BRG, dự án BRG Coastal City là quần thể biệt thự nghỉ dưỡng tại TP.Hải Phòng với hệ thống tiện ích đẳng cấp có thương hiệu.Tháng 01, 20,2018 | 08:15 -
Kế hoạch 1 tỷ USD biến Đồ Sơn thành “thiên đường”: bài học đảo hoa phượng
Ý tưởng xây đảo hình bông hoa sen của FLC gợi nhớ tới câu chuyện dự án đảo hoa phượng năm nào, bài học nhắc nhở các nhà đầu tư và cả chính quyền thành phố Hoa phượng đỏ về việc cân đối giữa mục tiêu, khát vọng và những bước đi khả thi.Tháng 05, 15,2017 | 08:18
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net