Bộ trưởng Bộ TT&TT - các bài viết về Bộ trưởng Bộ TT&TT, tin tức Bộ trưởng Bộ TT&TT
-
Bộ trưởng Bộ TT&TT: FPT hãy dùng công nghệ để biến Việt Nam hóa rồng, hóa hổ và trường tồn
Bộ trưởng Bộ TT&TT Nguyễn Mạnh Hùng khẳng định, FPT bây giờ đã lớn, thuộc nhóm những doanh nghiệp top đầu Việt Nam, đã đi ra toàn cầu, cạnh tranh quốc tế và đến lúc trả lại công cho Việt Nam. FPT hãy dùng công nghệ để hiện đại hóa, chuyển đổi số Việt Nam, biến Việt Nam hóa rồng, hóa hổ và trường tồn.Tháng 02, 16,2024 | 07:20 -
Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng: Đây là lúc phải xác định dữ liệu quý như là dầu mỏ
Theo ông Nguyễn Mạnh Hùng, Bộ trưởng TT&TT, chuyển đổi số chủ yếu liên quan đến chuyển đổi mô hình thể chế để chấp nhận cái mới là 'data thị trường'. Do đó, Chính phủ nên chi tiêu nhiều hơn cho chuyển đổi số.Tháng 07, 22,2020 | 06:11 -
Ông Nguyễn Mạnh Hùng nhận bàn giao chức Bộ trưởng Bộ TT&TT từ ông Trương Minh Tuấn
Sáng 3/8, Bộ Thông tin và Truyền thông đã tổ chức Lễ bàn giao nhiệm vụ Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông cho ông Nguyễn Mạnh Hùng.Tháng 08, 03,2018 | 06:01
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,200100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
DOJI HCM | 82,600200 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,800100 | 84,900200 |
PNJ Hà Nội | 82,800100 | 84,900200 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net