Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ - các bài viết về Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, tin tức Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
-
Việt Nam cấp phép cho 460 doanh nghiệp sản xuất thịt của Hoa Kỳ
Tại buổi làm việc với, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ và Đại sứ Cơ quan đại diện thương mại Hoa Kỳ (USTR) phụ trách nông nghiệp Grg Doud, ngày 24/2 tại Washington, DC, Thứ trưởng Lê Quốc Doanh cho biết, tới thời điểm hiện tại, Việt Nam đã cấp phép cho 460 doanh nghiệp sản xuất thịt và sản phẩm thịt.Tháng 02, 26,2020 | 04:29 -
Sản xuất đường Organic - bắt nhịp xu hướng sống sạch
Những năm gần đây, khái niệm “Thực phẩm Organic” không còn xa lạ tại các nước phát triển. Bắt nhịp xu hướng sống xanh nhằm bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng, tại Việt Nam, thời gian qua, nhiều doanh nghiệp đã đầu tư trong lĩnh vực này.Tháng 10, 24,2018 | 04:16 -
Hai Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ kêu gọi bãi bỏ thanh tra cá tra Việt Nam
Hai Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đã liên lạc với đại diện thương mại hàng đầu của Mỹ, yêu cầu ông hỗ trợ bãi bỏ chương trình thanh tra thủy sản trước đơn khiếu nại của Việt Nam tới Tổ chức Thương mại Thế giới.Tháng 03, 22,2018 | 04:56
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,200100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,800100 | 84,900200 |
PNJ Hà Nội | 82,800100 | 84,900200 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net