Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh - các bài viết về Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh, tin tức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
-
Ông Nguyễn Xuân Ký tái đắc cử Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
Ông Nguyễn Xuân Ký, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh khóa XIV, tiếp tục tái đắc cử nhiệm kỳ mới với số phiếu 53/53, đạt tỷ lệ 100%.Tháng 09, 27,2020 | 07:52 -
Bí thư Quảng Ninh kiểm tra tình hình quản lý đất đai, xây dựng và trật tự đô thị tại TP.Hạ Long
Bí thư Quảng Ninh yêu cầu, những dự án có sử dụng đất, phải đảm bảo chặt chẽ về trình tự thủ tục theo quy định liên quan tới đất đai, quy hoạch, bảo vệ môi trường, cấp phép xây dựng, nhất là thủ tục về giao đất.Tháng 11, 24,2019 | 05:00 -
'Quan lộ' của tân Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh Nguyễn Xuân Ký
Tân Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh Nguyễn Xuân Ký được rèn luyện và trưởng thành trong phong trào Đoàn.Tháng 09, 06,2019 | 04:03 -
Ông Nguyễn Xuân Ký giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
Với 100% số phiếu tán thành, ông Nguyễn Xuân Ký, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Ninh vừa được bầu giữ chức danh Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh nhiệm kỳ 2015-2020.Tháng 09, 06,2019 | 11:48
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net