Bí thư Thành ủy Hải Phòng - các bài viết về Bí thư Thành ủy Hải Phòng, tin tức Bí thư Thành ủy Hải Phòng

  • Ông Lê Tiến Châu giữ chức Bí thư Thành ủy Hải Phòng

    Ông Lê Tiến Châu giữ chức Bí thư Thành ủy Hải Phòng

    Ông Lê Tiến Châu, Phó Chủ tịch - Tổng thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, được Bộ Chính trị phân công làm Bí thư Thành ủy Hải Phòng, nhiệm kỳ 2020-2025.
    Tháng 01, 16,2023 | 01:50
  • [Infographic] Tiểu sử tân Phó Thủ tướng Trần Lưu Quang

    [Infographic] Tiểu sử tân Phó Thủ tướng Trần Lưu Quang

    Chiều 5/1, tại kỳ họp bất thường lần thứ 2, Quốc hội đã phê chuẩn ông Trần Lưu Quang, Bí thư Thành ủy Hải Phòng giữ chức Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026.
    Tháng 01, 05,2023 | 05:02
  • Chân dung Bí thư Thành ủy Hải Phòng

    Chân dung Bí thư Thành ủy Hải Phòng

    Ông Trần Lưu Quang sinh năm 1967 vừa được bổ nhiệm làm Bí thư Thành ủy Hải Phòng.
    Tháng 05, 04,2021 | 09:05
  • Ông Lê Minh Khái, Lê Văn Thành giữ chức Phó Thủ tướng

    Ông Lê Minh Khái, Lê Văn Thành giữ chức Phó Thủ tướng

    Với đa số đại biểu tán thành, Quốc hội đã phê chuẩn việc bổ nhiệm 2 Phó Thủ tướng và 12 bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
    Tháng 04, 08,2021 | 09:55
  • Ông Lê Văn Thành tái đắc cử Bí thư Thành ủy Hải Phòng

    Ông Lê Văn Thành tái đắc cử Bí thư Thành ủy Hải Phòng

    Ông Lê Văn Thành, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy khóa XV được giới thiệu để Ban Chấp hành Đảng bộ khóa XVI bầu giữ chức Bí thư Thành ủy Hải Phòng nhiệm kỳ 2020-2025.
    Tháng 10, 15,2020 | 04:58
  • Hải Phòng có một giấc mơ

    Hải Phòng có một giấc mơ

    Trả lời báo chí về dự án Tổ hợp sản xuất, chế tạo ô tô Vinfast, Bí thư Thành ủy Hải Phòng Lê Văn Thành đã nhiều lần dùng đến từ “Giấc mơ”: “Giấc mơ thay đổi cuộc sống theo hướng tốt đẹp hơn thành hiện thực”, “Giấc mơ ô tô của người Việt sẽ thành hiện thực”.
    Tháng 09, 07,2017 | 07:00
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank