Bí thư thành ủy Cần Thơ - các bài viết về Bí thư thành ủy Cần Thơ, tin tức Bí thư thành ủy Cần Thơ
-
'Thúc' tiến độ đầu tư hạ tầng các khu công nghiệp trên địa bàn Cần Thơ
TP. Cần Thơ có 7 khu công nghiệp (KCN) được thành lập, tuy nhiên đến nay chỉ mới có 2 KCN có tỷ lệ lấp đầy 100%, số còn lại tỷ lệ lấp đầy còn rất thấp, nhiều KCN được thành lập gần 20 năm nhưng vẫn chưa hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng.Tháng 09, 25,2023 | 10:29 -
Bí thư Cần Thơ Lê Quang Mạnh làm Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
Quốc hội đã bầu ông Lê Quang Mạnh, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Cần Thơ giữ chức Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội.Tháng 05, 22,2023 | 05:29 -
Ông Lê Quang Mạnh, Chủ tịch UBND được bầu giữ chức vụ Bí thư Thành ủy Cần Thơ
Sáng nay 25/9, Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Cần Thơ đã nghe báo cáo kết quả phiên họp đầu tiên của Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố khóa XIV, nhiệm kỳ 2020-2025, tiến hành bầu Ban Thường vụ, Bí thư Thành ủy, Phó Bí thư Thành ủy, Ủy ban Kiểm tra và Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy.Tháng 09, 25,2020 | 03:30
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350650 | 86,450650 |
Mi Hồng | 84,7001,100 | 86,000900 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net